XÉT TUYỂN ĐẠI HỌC
Lưu ý: những mục đánh dấu (*) là bắt buộc nhập
Thông tin thí sinh
Địa chỉ thường trú
Địa chỉ liên lạc
Thông tin học lực - hạnh kiểm
Thông tin đăng ký xét tuyển

Lưu ý: Vui lòng chọn hình thức xét tuyển đăng ký
Xét ưu tiên/Tuyển thẳng theo quy định của Điều 8 Bộ GD&ĐT
Xét kết quả thi ĐGNL
Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT

Kết quả điểm các tổ hợp môn

TT
Tổ hợp môn
Tổng điểm tổ hợp môn
Tổng điểm
1
(A00):Toán, Lý, Hóa
2
(D01):Toán, Tiếng Anh, Văn
3
(C00):Văn, Sử, Địa
4
(A01):Toán, Lý, Tiếng Anh
5
(A04):Toán, Lý, Địa
6
(A10):Toán, Lý, Giáo dục Công dân
7
(D09):Toán, Sử, Tiếng Anh
8
(D10):Toán, Địa, Tiếng Anh
9
(X05):Toán, Lý, Giáo dục Kinh tế và Pháp luật
10
(C01):Toán, Lý, Văn
11
(C02):Văn, Toán, Hóa
12
(D14):Văn, Sử, Tiếng Anh
13
(D15):Văn, Địa, Tiếng Anh
14
(D66):Văn, Giáo dục Công dân, Tiếng Anh
15
(A07):Toán, Sử, Địa
16
(C04):Toán, Văn, Địa
17
(X78):Văn, Giáo dục Kinh tế và Pháp luật, Tiếng Anh
18
(B00):Toán, Hóa, Sinh
19
(B04):Toán, Sinh, Giáo dục Công dân
20
(B08):Toán, Sinh, Tiếng Anh
21
(X13):Toán, Sinh, Giáo dục Kinh tế và Pháp luật
22
(A02):Toán, Lý, Sinh
23
(D07):Toán, Hóa, Tiếng Anh
24
(D11):Văn, Tiếng Anh, Lý
TT
Tổ hợp môn có điểm cao nhất
Tổng điểm tổ hợp môn
Tổng điểm
1
2
3
Lưu ý: Điểm tổ hợp trên là điểm gốc, chưa nhân hệ số xét tuyển.
Xét điểm học bạ theo điểm trung bình 12

Kết quả điểm các tổ hợp môn

TT
Tổ hợp môn
Điểm tổ hợp môn
chưa bao gồm điểm ưu tiên
Điểm xét tuyển
1
(A00):Toán, Lý, Hóa
2
(D01):Toán, Tiếng Anh, Văn
3
(C00):Văn, Sử, Địa
4
(A01):Toán, Lý, Tiếng Anh
5
(A04):Toán, Lý, Địa
6
(A10):Toán, Lý, Giáo dục Công dân
7
(D09):Toán, Sử, Tiếng Anh
8
(D10):Toán, Địa, Tiếng Anh
9
(X05):Toán, Lý, Giáo dục Kinh tế và Pháp luật
10
(C01):Toán, Lý, Văn
11
(C02):Văn, Toán, Hóa
12
(D14):Văn, Sử, Tiếng Anh
13
(D15):Văn, Địa, Tiếng Anh
14
(D66):Văn, Giáo dục Công dân, Tiếng Anh
15
(A07):Toán, Sử, Địa
16
(C04):Toán, Văn, Địa
17
(X78):Văn, Giáo dục Kinh tế và Pháp luật, Tiếng Anh
18
(B00):Toán, Hóa, Sinh
19
(B04):Toán, Sinh, Giáo dục Công dân
20
(B08):Toán, Sinh, Tiếng Anh
21
(X13):Toán, Sinh, Giáo dục Kinh tế và Pháp luật
22
(A02):Toán, Lý, Sinh
23
(D07):Toán, Hóa, Tiếng Anh
24
(D11):Văn, Tiếng Anh, Lý
TT
Tổ hợp môn có điểm cao nhất
Điểm tổ hợp môn
chưa bao gồm điểm ưu tiên
Điểm xét tuyển
1
2
3
Lưu ý: Điểm tổ hợp trên là điểm gốc, chưa nhân hệ số xét tuyển.
Xét điểm học bạ theo điểm trung bình lớp 11, 12
Môn
Điểm CN lớp 11
Điểm CN lớp 12
Điểm môn
Toán
0.00 điểm
Văn
0.00 điểm
0.00 điểm
Hóa
0.00 điểm
Sinh
0.00 điểm
Sử
0.00 điểm
Địa
0.00 điểm
Tiếng Anh
0.00 điểm
Giáo dục Kinh tế và Pháp luật
0.00 điểm
Giáo dục Công dân
0.00 điểm

Kết quả điểm các tổ hợp môn tham khảo

TT
Tổ hợp môn
Điểm tổ hợp môn
chưa bao gồm điểm ưu tiên
Điểm xét tuyển
1
(A00):Toán, Lý, Hóa
2
(D01):Toán, Tiếng Anh, Văn
3
(C00):Văn, Sử, Địa
4
(A01):Toán, Lý, Tiếng Anh
5
(A04):Toán, Lý, Địa
6
(A10):Toán, Lý, Giáo dục Công dân
7
(D09):Toán, Sử, Tiếng Anh
8
(D10):Toán, Địa, Tiếng Anh
9
(X05):Toán, Lý, Giáo dục Kinh tế và Pháp luật
10
(C01):Toán, Lý, Văn
11
(C02):Văn, Toán, Hóa
12
(D14):Văn, Sử, Tiếng Anh
13
(D15):Văn, Địa, Tiếng Anh
14
(D66):Văn, Giáo dục Công dân, Tiếng Anh
15
(A07):Toán, Sử, Địa
16
(C04):Toán, Văn, Địa
17
(X78):Văn, Giáo dục Kinh tế và Pháp luật, Tiếng Anh
18
(B00):Toán, Hóa, Sinh
19
(B04):Toán, Sinh, Giáo dục Công dân
20
(B08):Toán, Sinh, Tiếng Anh
21
(X13):Toán, Sinh, Giáo dục Kinh tế và Pháp luật
22
(A02):Toán, Lý, Sinh
23
(D07):Toán, Hóa, Tiếng Anh
24
(D11):Văn, Tiếng Anh, Lý
TT
Tổ hợp môn có điểm cao nhất
Điểm tổ hợp môn
chưa bao gồm điểm ưu tiên
Điểm xét tuyển
1
2
3
Lưu ý: Điểm tổ hợp trên là điểm gốc, chưa nhân hệ số xét tuyển.
Xét điểm học bạ theo điểm trung bình lớp 10, 11, 12
Môn
Điểm CN lớp 10
Điểm CN lớp 11
Điểm CN lớp 12
Điểm môn
Toán
0.00 điểm
Văn
0.00 điểm
0.00 điểm
Hóa
0.00 điểm
Sinh
0.00 điểm
Sử
0.00 điểm
Địa
0.00 điểm
Tiếng Anh
0.00 điểm
Giáo dục Kinh tế và Pháp luật
0.00 điểm
Giáo dục Công dân
0.00 điểm

Kết quả điểm các tổ hợp môn tham khảo

TT
Tổ hợp môn
Điểm tổ hợp môn
chưa bao gồm điểm ưu tiên
Điểm xét tuyển
1
(A00):Toán, Lý, Hóa
2
(D01):Toán, Tiếng Anh, Văn
3
(C00):Văn, Sử, Địa
4
(A01):Toán, Lý, Tiếng Anh
5
(A04):Toán, Lý, Địa
6
(A10):Toán, Lý, Giáo dục Công dân
7
(D09):Toán, Sử, Tiếng Anh
8
(D10):Toán, Địa, Tiếng Anh
9
(X05):Toán, Lý, Giáo dục Kinh tế và Pháp luật
10
(C01):Toán, Lý, Văn
11
(C02):Văn, Toán, Hóa
12
(D14):Văn, Sử, Tiếng Anh
13
(D15):Văn, Địa, Tiếng Anh
14
(D66):Văn, Giáo dục Công dân, Tiếng Anh
15
(A07):Toán, Sử, Địa
16
(C04):Toán, Văn, Địa
17
(X78):Văn, Giáo dục Kinh tế và Pháp luật, Tiếng Anh
18
(B00):Toán, Hóa, Sinh
19
(B04):Toán, Sinh, Giáo dục Công dân
20
(B08):Toán, Sinh, Tiếng Anh
21
(X13):Toán, Sinh, Giáo dục Kinh tế và Pháp luật
22
(A02):Toán, Lý, Sinh
23
(D07):Toán, Hóa, Tiếng Anh
24
(D11):Văn, Tiếng Anh, Lý
TT
Tổ hợp môn có điểm cao nhất
Điểm tổ hợp môn
chưa bao gồm điểm ưu tiên
Điểm xét tuyển
1
2
3
Lưu ý: Điểm tổ hợp trên là điểm gốc, chưa nhân hệ số xét tuyển.
THÔNG TIN KHẢO SÁT
Hãy cho nhà trường hiểu về bạn hơn. Bạn biết đến Trường Đại học Công nghệ Đồng nai qua thông tin nào? (Có thể chọn nhiều đáp án)
Bạn sẽ đăng ký vào DNTU là nguyện vọng mấy trên cổng thông tin nguyện vọng của Bộ?
Người giới thiệu
Hoàn tất đăng ký
Tôi xin cam đoan những thông tin trên đúng sự thật
Chọn mã khác